Máy tiện CNC, dao phay dao tiện - Một số thuật ngữ tiếng Anh kỹ thuật (Phần 1)
IECO VIETNAM sưu tầm và chia sẻ cùng các bạn đam mê kỹ thuật, cùng tìm hiểu nhé!
Xem thêm:
- Chip: Phoi
- Basic plane: mặt phẳng đáy (mặt đáy)
- Cutting plane: mặt phẳng cắt (mặt cắt)
- Chief angles: các góc chính
- Rake angle: góc trước
- Face: mặt trước
- Flank: mặt sau
- Nose: mũi dao
- Main flank: mặt sau chính
- Auxilary flank: mặt sau phụ
- Section through chief plane: thiết diện chính
- Section through auxiliary plane: thiết diện phụ
- Main cutting edge = Side cut edge: lưỡi cắt chính
- Auxilary cutting edge = end cut edge: lưỡi cắt phụ
- Clearance angle: góc sau
- Lip angle: góc sắc (b)
- Cutting angle: góc cắt (d)
- Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
- Plane approach angle: góc nghiêng chính (j)
- Auxiliary plane angle: góc nghiêng phụ (j1)
- Plane point angle: góc mũi dao (e)
- Nose radius: bán kính mũi dao
- Built up edge (BUE): lẹo dao
- Tool life: tuổi thọ của dao
- Tool: dụng cụ, dao
- Facing tool: dao tiện mặt đầu
- Roughing turning tool: dao tiện thô
- Finishing turning tool: dao tiện tinh
- Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
- Board turning tool: dao tiện tinh rộng bản.
- Left/right-hand cutting tool: dao tiện trái/phải
- Straight turning tool: dao tiện đầu thẳng
- Cutting –off tool, parting tool: dao tiện cắt đứt
- Thread tool: dao tiện ren
- Chamfer tool: dao vát mép
- Boring tool: dao tiện (doa) lỗ
- Profile turning tool: dao tiện định hình
- Feed rate: lượng chạy dao
- Cutting forces: lực cắt
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
- Cutting speed: tốc độ cắt
- Depth of cut: chiều sâu cắt
- Machined surface: bề mặt đã gia công
- Crossfeed : chạy dao ngang
- Longitudinal feed : chạy dao dọc
Xem thêm:
Dao tiện: Lathe tools
- Workpiece: phôi- Chip: Phoi
- Basic plane: mặt phẳng đáy (mặt đáy)
- Cutting plane: mặt phẳng cắt (mặt cắt)
- Chief angles: các góc chính
- Rake angle: góc trước
- Face: mặt trước
- Flank: mặt sau
- Nose: mũi dao
- Main flank: mặt sau chính
- Auxilary flank: mặt sau phụ
- Section through chief plane: thiết diện chính
- Section through auxiliary plane: thiết diện phụ
- Main cutting edge = Side cut edge: lưỡi cắt chính
- Auxilary cutting edge = end cut edge: lưỡi cắt phụ
- Clearance angle: góc sau
- Lip angle: góc sắc (b)
- Cutting angle: góc cắt (d)
- Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
- Plane approach angle: góc nghiêng chính (j)
- Auxiliary plane angle: góc nghiêng phụ (j1)
- Plane point angle: góc mũi dao (e)
- Nose radius: bán kính mũi dao
- Built up edge (BUE): lẹo dao
- Tool life: tuổi thọ của dao
- Tool: dụng cụ, dao
- Facing tool: dao tiện mặt đầu
- Roughing turning tool: dao tiện thô
- Finishing turning tool: dao tiện tinh
- Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
- Board turning tool: dao tiện tinh rộng bản.
- Left/right-hand cutting tool: dao tiện trái/phải
- Straight turning tool: dao tiện đầu thẳng
- Cutting –off tool, parting tool: dao tiện cắt đứt
- Thread tool: dao tiện ren
- Chamfer tool: dao vát mép
- Boring tool: dao tiện (doa) lỗ
- Profile turning tool: dao tiện định hình
- Feed rate: lượng chạy dao
- Cutting forces: lực cắt
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
- Cutting speed: tốc độ cắt
- Depth of cut: chiều sâu cắt
- Machined surface: bề mặt đã gia công
- Crossfeed : chạy dao ngang
- Longitudinal feed : chạy dao dọc
Nhận xét
Đăng nhận xét